🔍
Search:
KỸ SƯ
🌟
KỸ SƯ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기계, 전기, 토목, 건축 등의 기술자.
1
KỸ SƯ:
Nhà kỹ thuật của các lĩnh vực như máy móc, điện, xây dựng dân dụng, kiến trúc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 분야에 전문적인 기술을 가진 사람.
1
KỸ SƯ, KỸ THUẬT VIÊN:
Người có kỹ thuật mang tính chuyên môn ở lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1
기계나 설비 등이 제대로 작동하도록 보살피고 고치는 일을 전문으로 하는 사람.
1
THỢ BẢO DƯỠNG, KỸ SƯ BẢO DƯỠNG:
Người chuyên làm việc theo dõi và sửa chữa để máy móc hay thiết bị hoạt động bình thường.
-
☆☆
Danh từ
-
1
직업적으로 자동차나 기계 등을 운전하는 사람.
1
NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI LÁI MÁY, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN MÁY CHUYÊN NGHIỆP:
Người làm nghề vận hành máy móc hoặc xe ô tô v.v...
-
2
국가나 단체가 인정한 기술 자격증을 가진 기술자.
2
KỸ SƯ, KỸ THUẬT VIÊN:
Kỹ thuật viên có chứng chỉ kỹ thuật được quốc gia hoặc tổ chức công nhận.
🌟
KỸ SƯ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
중소 상공업자, 기술자, 하급 봉급 생활자와 같이 사회적 지위나 재산이 자본가와 노동자의 중간 계층에 속하는 사람.
1.
TIỂU TƯ SẢN:
Người mà tài sản hay vị trí xã hội thuộc tầng lớp trung gian giữa người lao động và người tư sản ví dụ như người làm trong ngành công thương nghiệp vừa và nhỏ, kỹ sư, người làm công ăn lương.